Xe tải isuzu 3,5 tấn thùng kín
Xe tải isuzu 3,5 tấn thùng kín
✅Kích thước xe: 6,750 x 2,060 x 2,300 mm
✅kích thước thùng: 5150 x 2100 x 1900 mm
✅tổng tải: 7.000 kg
✅tải trọng: 3.500 kg
✅động cơ: Máy dầu nạp khí tự nhiên
✅dung tích xylanh: 2.999cc
✅công suất: 130/2.800 (ps/rpm)
✅nhiên liệu: dầu diesel
✅hỗ trợ trả gớp: 70% - 80%
✅✅✅✅HOTLINE: 0989613614
✅✅✅✅ Email: xetaidongnambo25@gmail.com
Giá : 650.000.000 đ
Thông tin sản phẩm ISUZU NPR 3T5 NPR85KE4 (Tải trọng: 3,5 Tấn) EURO5Xe tải Isuzu NPR 400 được thiết kế và nâng cấp bởi nền tảng công nghệ hiện đại. Đây là dòng xe tải nhẹ thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4 cao cấp nhất hiện nay. Nó sở hữu nhiều những tính năng vô cùng vượt trội như: chất lượng – bền bỉ – an toàn – tiết kiệm.
Dòng xe tải Isuzu NPR 400 thùng kín 3.5 tấn được kế thừa và nâng cấp bởi nền tảng công nghệ hiện đại. ISUZU FORWARD N-SERIES BLUE POWER là dòng xe tải nhẹ thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4, sở hữu các ưu điểm vượt trội: Chất lượng – Bền bỉ – An toàn – Tiết kiệm. Isuzu NPR85KE4 là sự đầu tư tối ưu nhất cho mọi nhu cầu vận tải.
Xe tải Isuzu NPR85KE4 là dòng xe tải trung thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4 cao cấp nhất hiện nay, với ưu điểm 100% linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản đảm bảo chất lượng số 1. Đặc biệt được lắp ráp bởi Isuzu Việt Nam giúp giảm giá thành xe, phù hợp với mọi tầng lớp người dùng.
KÍCH THƯỚC | NPR400 (4x2) |
---|---|
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm | 1,680 / 1,525 |
Chiều dài cơ sở (WB)mm | 3,845 |
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm | 220 |
KÍCH THƯỚC | NPR400 (4x2) |
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm | 6,750 x 2,060 x 2,300 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm | 835 |
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH)mm | 1,110 / 1,795 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm | 5,000 |
TRONG LƯỢNG | NPR400 (4x2) |
Trọng lượng toàn bộkg | 7,000 |
Trọng lượng bản thânkg | 2,345 |
Dung tích thùng nhiên liệuLít | 100 |
ĐỘNG CƠ - TRUYỀN ĐỘNG | NPR400 (4x2) |
Kiểu động cơ | 4JJ1 - E2N, D-core Commonrall Turbo Intercooler |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanhcc | 2,999 |
Đường kính & hành trình pit-tôngmm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đạiPs(kw) | 130(96) / 2,800 |
Mô-men xoắn cực đạiNm(kg.m) | 330(34) / 1,600-2,600 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống common rail, điều khiển điện tử |
Cơ câu phân phối khí | DOHC 16 vavle |
Kiểu hộp số | MYY5T |
Loại hộp số | 5 cấp |
CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN | NPR400 (4x2) |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp |
Hệ thống phanh | Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không |
Lốp xeTrước/sau | 7.50-16-14PR |
Máy phát điện | 24V-50A |
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC | NPR400 (4x2) |
Khả năng vượt dốc tối đa% | 38 |
Tốc độ tối đakm/h | 105 |
Bán kình quay vòng tối thiểum | 7.1 |
* Kích thước lòng thùng: 5150 x 2100 x 1900/--- mm |
1. Sàn thùng xe tải : sắt phẳng dày 3,5 ly |
+ Đà dọc thép đúc U120 x 4mm |
+ Đà ngang thép đúc U80 x 4mm |
+ Lót giữa đà dọc đà ngang cao su bố dày 25mm. |
2. Khung thùng xe tải |
Khung xương thùng sắt vuông 40 x 40 x 1,4mm |
Vách thùng ngoài inox dập sóng dày 0,8mm Vách trong tôn kẽm phẳng Có lớp mốt cách nhiệt giữa 2 vách Khung bao thùng sau inox chấn hình Đèn led hông và sau ban đêm Cản hông và sau sắt chấn hình |